Dịch vụ thai sản trọn gói
BẢNG GIÁ DỊCH DỤ THAI SẢN TRỌN GÓI – SINH TRỌN GÓI ( áp dụng từ 08/9/2017)
1 |
Các gói Dịch vụ: |
||||
1.1 | Gói dịch vụ thai sản, sinh: | ||||
Gói Dịch vụ | Phí dịch vụ (đồng) | ||||
Gói Thai sản | Gói Thai sản 1 | Gói Thai sản 2 | Gói Chuyển dạ | ||
Theo dõi từ 12 tuần | Theo dõi từ 27 tuần | Theo dõi từ 36 tuần | Theo dõi từ khi chuyển dạ | ||
Sinh thường | 43,800,000 | 37,400,000 | 33,800,000 | 27,000,000 | |
Sinh mổ | 55,400,000 | 49,000,000 | 45,400,000 | 38,600,000 | |
(Lưu ý: Quyền lợi chi tiết của các Dịch vụ trên được quy định cụ thể trong bảng dưới đây) | |||||
2. Gói dịch vụ thai sản, sinh: |
|||||
CONTENTS | BENEFITS | THAI SẢN TRỌN GÓI (theo dõi từ 12 tuần) |
THAI SẢN TRỌN GÓI 1 (theo dõi từ 27 tuần) |
THAI SẢN TRỌN GÓI 2 (theo dõi từ 36 tuần) |
SINH TRỌN GÓI 3 (Từ khi chuyển dạ) |
Thai đơn | Thai đơn | Thai đơn | Thai đơn | ||
I. Chăm sóc trước sinh | 1. Khám thai Khám định kỳ với bác sĩ Sản Khoa trong giờ hành chính. (Không bao gồm phí khám sản cấp cứu, khám ngoài giờ hành chính khi chưa chuyển dạ) |
11 lần | 8 lần | 5 lần | 1 lần |
2. Khám với bác sĩ Gây mê | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
3. Khám lâm sàng với các bác sĩ chuyên khoa trong quá trình thai sản (các vấn đề liên quan đến thai sản) | Theo chỉ định của bác sỹ Sản khoa (tối đa 1 lần) | ||||
4. Siêu âm thai 2D | 7 lần: *Tuần thứ 26 (SA Doppler) * Tuần thứ 34,36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
7 lần * Tuần thứ 27,34,36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
5 lần: * Tuần thứ 36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37,38, 39,40 |
1 lần | |
5. Siêu âm thai 4D | 4 lần * Tuần từ 11 đến 14 * Tuần từ 17 đến 19 *Tuần từ 20 đến 23 *Tuần từ 31 đến 34 |
1 lần Tuần từ 31 đến 34 |
Không bao gồm | Không bao gồm | |
6. Theo dõi tim thai (monitoring) | 4 lần tuần 37,38,39,40 ( Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa ) |
1 lần | |||
7. Tiêm uốn ván | Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa | Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa | Không bao gồm | Không bao gồm | |
8. Các xét nghiệm máu thường qui. | |||||
• Xét nghiệm nhóm máu của mẹ | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm nhóm máu cho con sau sinh ( khi bé đủ 12 tháng) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm công thức máu | 3 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm nước tiểu nhanh | 9 lần | 6 lần | 4 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm chẩn đoán Viêm gan B (Kháng nguyên & Kháng thể) HBsAg miễn dịch tự động, Anti-HBs |
1 lần | 1 lần | 1 lần | ||
• Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Giang Mai(TPHA) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | ||
• Xét nghiệm HIV | 1 lần | 1 lần | 1 lần | ||
• Xét nghiệm Double Test hoặc Triple Test |
1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | Không bao gồm | |
• Xét nghiệm đường huyết (định lượng glucose) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm men gan (AST (GOT), ALT (GPT)) nếu HBsAg (+) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm chức năng thận (định lượng creatinin, định lượng ure) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm đông máu cơ bản (APTT&PT) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm Rubella IgG &IgM | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | Không bao gồm | |
• Xét nghiệm Toxoplasma IgG&IgM | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | Không bao gồm | |
• Xét nghiệm CMV IgG & CMV IgM | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Xét nghiệm tìm các loại vi khuẩn (bao gồm cả Steptococcus B) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
• Dung nạp đường huyết (75g)- HGPO | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | Không bao gồm | |
• Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu | 2 lần | 2 lần | 1 lần | 1 lần | |
II.Dịch vụ trong khi sinh | • Chi phí sinh thường (bao gồm) |
Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) Chi phí đỡ đẻ thường ngôi chỏm Chi phí phòng sinh Chi phí gây tê ngoài màng cứng ( theo chỉ định của bác sĩ nếu có ) |
|||
• Chi phí sinh mổ (bao gồm) |
Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) Chi phí mổ đẻ / Phẫu thuật lấy thai Chi phí phòng mổ Chi phí gây tê |
||||
III. Chăm sóc sau sinh | 1. Tiêm Vitamin K cho con | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm |
2. Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh 17OHP; Định lượng T4; G6PD | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | |
3. Khám sau sinh cho mẹ với bác sĩ Sản khoa (trong vòng 30 này sau sinh) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | 1 lần | |
4. Kiểm tra sau sinh cho con với bác sĩ Nhi khoa (trong vòng 30 ngày sau sinh) | 1 lần | 1 lần | 1 lần | Không bao gồm | |
Lưu viện sau khi sinh tại phòng tiêu chuẩn (Thời gian lưu viện 1 ngày được tính là 24h bắt đầu từ thời điểm khách hàng chuyển từ phòng sinh/phẫu thuật lên phòng nội trú) |
|||||
Sinh thường | 1ngày | 1ngày | 1ngày | 1ngày | |
Sinh mổ | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày | 4 ngày |
Bình luận (1)
Teelaypax
12/05/2022
[url=https://newfasttadalafil.com/]Cialis[/url] Fhjahd Usadirectpharmacy buy cialis online reviews Xvehmz He speculated that this was linked to lack of sexual activity. Mkyxzv https://newfasttadalafil.com/ - Cialis Jkskmx Order Acetazolamide